ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG TỪ NĂM HỌC 2013-2014 ĐẾN NĂM HỌC 2015-2016
Lượt xem:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
————–
ĐỀ ÁN
VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TỪ NĂM HỌC 2013-2014 ĐẾN NĂM HỌC 2015-2016
Đăk Glong, tháng 11 năm 2013
SỞ GDĐT ĐĂK NÔNG TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Đăk Glong, ngày 20 tháng 11 năm 2013 |
ĐỀ ÁN
Xác định vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo ngạch
của trường THPT Đắk Glong năm học 2013 – 2014
Phần I
I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
1. Khái quát, đặc điểm nội dung và tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
Trường THPT Đăk Glong được thành lập theo quyết định số 779/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đăk Nông ngày 03 tháng 7 năm 2006. Đây là ngôi trường cấp III được xây đầu tiên trên mảnh đất huyện Đăk Glong, nằm cạnh quốc lộ 28, thuộc thôn 10, xã Quảng Khê, huyện Đăk Glong.
1.1. Nội dung hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập:
Giảng dạy và giáo dục học sinh THPT theo chức năng, nhiệm vụ được phân công, tạo nguồn nhân lực để phân luồng lao động, bồi dưỡng nhân tài và nâng cao dân trí cho xã hội, cho địa phương.
Đánh giá mức độ hoàn thành công việc, phân biệt mức độ hoàn thành các vị trí việc làm, chặt chẽ hơn trong việc tuyển dụng, xác định công việc của vị trí việc làm là rất quan trọng trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ của cán bộ, viên chức (hạn chế đến mức thấp nhất hệ quả sinh ra trong quá trình đào tạo đối phó).
1.2. Đối tượng, phạm vi, tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập:
– Đối tượng : học sinh cấp THPT.
– Phạm vi : huyện Đăk Glong, tỉnh Đăk Nông.
– Tính chất hoạt động của động của đơn vị sự nghiệp công lập : Là đơn vị sự nghiệp công lập, được ngân sách Nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động.
1.3. Cơ chế hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập:
– Theo pháp luật, Điều lệ trường phổ thông, Quy chế làm việc, Luật giáo dục, Luật viên chức…
– Trường THPT Đăk Glong là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo ĐăkNông. Trường có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng. Được thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế.
2. Những yếu tố tác động đến hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
2.1. Qui mô phát triển và cơ sở vật chất nhà trường.
– Quy mô phát triển:
+ Kể từ khi trường PTDT Nội trú huyện Đăk Glong (năm 2011) và trường THPT & THCS Lê Duẩn (năm 2012) được thành lập, số lượng học sinh và số lớp trong 3 năm học gần đây tăng không đáng kể. Trong vài năm học tiếp theo, dự báo khả năng số lượng học sinh cũng tăng chậm, do đó nhu cầu đội ngũ CBGV và CNV của trường ít thay đổi so với hiện nay.
+ Số lớp, số học sinh
Tổng số | Khối lớp 10 | Khối lớp 11 | Khối lớp 12 | ||||
Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS |
12 |
462 |
5 |
182 |
3 |
128 |
4 |
152 |
* Dự kiến kế hoạch mở lớp học từ năm học 2013-2014 đến 2015-2016
Năm học | Tổng số | Khối lớp 10 | Khối lớp 11 | Khối lớp 12 | ||||
Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | |
2013-2014 |
12 |
462 |
05 |
182 |
03 |
128 |
04 |
152 |
2014-2015 |
12 |
488 |
05 |
200 |
04 |
160 |
03 |
128 |
2015-2016 |
13 |
545 |
05 |
215 |
04 |
180 |
04 |
150 |
– Cơ sở vật chất:
Trường có diện tích khuôn viên 1.7ha, hiện chỉ mới hoàn thành xây dựng giai đoạn I. Trường với tường rào bao quanh và 1 dãy nhà 3 tầng gồm 18 phòng học: trong đó 01 phòng thí nghiệm vật lí, 01 phòng thí nghiệm hóa, 01 phòng tin hoc, 01 phòng chiếu, 01 phòng Hội đồng và 01 phòng thư viện. Cơ sở vật chất hiện nay vẫn chưa đảm bảo cho việc thực hiện các hoạt động dạy học và chờ xây dựng các hạng mục tiếp theo.
2.2. Chất lượng đội ngũ và yêu cầu nâng cao chất lượng giáo dục trong gia đoạn hiện nay.
– Đội ngũ CB, GV, NV năm học 2013-2014.
. Số lượng CBQL, GV và NV: 37 người, trong đó nữ 16. Dân tộc thiểu số: 03.
. Ban giám hiệu: 02. Nam: 02, nữ: 0.
. GV: 30 người, trong đó 14 nữ. Nhân viên: 5, trong đó 02 nữ.
. 08 tổ, trong đó: 07 tổ chuyên môn và 01 tổ văn phòng.
– Chất lượng đội ngũ QL, GV và NV:
. GV giỏi cấp trường: 14 (25% ). GV giỏi cấp tỉnh: 05 (15.6%).
. Thạc sĩ: 01 (3,1%). 01 GV đang học cao học.
* Theo chức danh nghề nghiệp viên chức
TT |
Vị trí việc làm |
Cơ cấu viên chức theo hạng chức danh nghề nghiệp |
|||||
Tổng số |
Hạng I (CVCC) |
Hạng II (CVC) |
Hạng III (CV) |
Hạng IV (CS) |
Không xếp hạng |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
37 |
|
|
32 |
05 |
|
I |
Vị trí lãnh đạo, quản lý, điều hành |
02 |
|
|
02 |
|
|
1 |
Vị trí Hiệu trưởng |
01 |
|
|
01 |
|
|
2 |
Vị trí Phó hiệu trưởng |
01 |
|
|
01 |
|
|
II |
Vị trí việc làm công việc hoạt động nghề nghiệp |
30 |
|
|
30 |
|
|
1 |
Vị trí GV dạy Toán |
04 |
|
|
04 |
|
|
2 |
Vị trí GV dạy Lý + Công nghệ |
04 |
|
|
04 |
|
|
3 |
Vị trí GV dạy Hóa |
03 |
|
|
03 |
|
|
4 |
Vị trí GV dạy Sinh + Công nghệ |
02 |
|
|
02 |
|
|
5 |
Vị trí GV dạy Văn |
04 |
|
|
04 |
|
|
6 |
Vị trí GV dạy Sử |
02 |
|
|
02 |
|
|
7 |
Vị trí GV dạy Địa |
02 |
|
|
02 |
|
|
8 |
Vị trí GV dạy Tiếng Anh |
03 |
|
|
03 |
|
|
9 |
Vị trí GV dạy GDCD |
02 |
|
|
02 |
|
|
10 |
Vị trí GV dạy GDQP |
01 |
|
|
01 |
|
|
11 |
Vị trí GV dạy TD |
02 |
|
|
02 |
|
|
12 |
Vị trí GV dạy Tin học |
01 |
|
|
01 |
|
|
III |
Vị trí công việc hỗ trợ, phục vụ |
05 |
|
|
|
05 |
|
1 |
Vị trí nhân viên Kế toán |
01 |
|
|
|
01 |
|
2 |
Vị trí nhân viên Thủ quỹ+văn thư |
01 |
|
|
|
01 |
|
3 |
Vị trí nhân viên Thư viện |
01 |
|
|
|
01 |
|
4 |
Vị trí nhân viên Y tế |
0 |
|
|
|
0 |
|
5 |
Vị trí nhân viên Bảo vệ |
01 |
|
|
|
01 |
|
6 |
Vị trí nhân viên Thiết bị |
01 |
|
|
|
01 |
|
* Theo trình độ đào tạo và chuyên môn đào tạo
TT |
Vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc được giao |
|||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực |
Trình độ đào tạo (văn bằng) | ||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Khác | ||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Lãnh đạo, quản lý, điều hành |
02 |
|
|
01 |
01 |
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
01 |
Thạc sĩ QL |
|
01 |
|
|
|
|
2 |
P.Hiệu trưởng |
02 |
Cử nhân SP |
|
|
01 |
|
|
|
II |
Công việc hoạt động nghề nghiệp |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
GV giảng dạy |
30 |
Cử nhân SP |
|
0 |
30 |
|
|
|
III |
Công việc hỗ trợ, phục vụ |
05 |
|
|
0 |
01 |
0 |
04 |
0 |
1 |
Nhân viên Kế toán |
01 |
Kế toán |
|
|
|
|
01 |
|
2 |
Nhân viên Thủ quỹ + văn thư |
01 |
Kế toán tin |
|
|
|
|
01 |
|
3 |
Nhân viên Thư viện |
01 |
Thư viện |
|
|
|
|
01 |
|
4 |
Nhân viên thiết bị |
01 |
Thiết bị TN |
|
|
01 |
|
|
|
5 |
Nhân viên Bảo vệ |
02 |
Điện |
|
|
|
|
01 |
|
TỔNG SỐ: |
37 |
|
0 |
01 |
32 |
0 |
04 |
0 |
2.3. Tình hình kinh tế – xã hội trên địa bàn còn gặp nhiều khó khăn: Số lượng người dân là dân tộc thiểu số chiếm đa số. Phần lớn người dân sống bằng nghề trồng cà phê, trong khi giá cà phê trên thị trường hiện nay rất bấp bênh, giá nhân công, chi phí phân bón, thuốc trừ sâu lại tăng cao. Vì vậy đời sống của nhân dân địa phương còn gặp nhiều khó khăn thiếu thốn. Điều này ảnh hưởng đến hoạt động của các đơn vị trên địa phương trong đó có hoạt động của nhà trường.
2.4. Nhìn chung phần lớn phụ huynh học sinh đều hết sức quan tâm đến việc học tập của con em: Chăm lo, đảm bảo áo quần, sách vở và các điều kiện sinh hoạt để học sinh học tập trong nhà trường, thường xuyên liên lạc với giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn để nắm bắt tình hình học tập của con em mình.
Tuy nhiên vẫn còn không ít gia đình do điều kiện kinh tế khó khăn, hoặc lo làm ăn phó mặt con em mình cho nhà trường nên không chú ý đến việc học tập của con em. Nhà trường thường khó khăn liên hệ với những phụ huynh học sinh này để phối hợp giáo dục học sinh giữa nhà trường và gia đình. Cuối năm tỉ lệ học sinh có học lực yếu- kém và hạnh kiểm TB-yếu còn cao.
2.5. Nhận thức về công tác xã hội hóa giáo dục của nhân dân địa phương.
Nhiều cơ quan, tổ chức ở trên địa bàn huyện Đăk Glong đã hỗ trợ nhà trường trong công tác phối hợp đảm bảo an ninh trật tự, giáo dục pháp luật, giáo dục SKSS vị thành niên, y tế học đường… Nhìn chung nhận thức về công tác xã hội hóa giáo dục của nhân dân vẫn còn hạn chế.
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ
– Quyết định số 779/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đăk Nông ngày 03 tháng 7 năm 2006.
– Thông tư 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành kèm theo Điều lệ Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
– Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông.
– Thông tư liên tịch 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của Bộ GD&ĐT và Bộ Nội vụ về Hướng dẫn định mức biên chế ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập.
– Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
– Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bội Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP.
– Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP.
Phần II
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ NĂM HỌC 2013-2014 ĐẾN NĂM HỌC 2015-2016
Trường THPT Đăk Glong xây dựng các vị trí việc làm của nhà trường từ năm học 2013-2014 đến năm học 2015-2016 như sau:
I. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA NHÀ TRƯỜNG
1. Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 02 vị trí
1.1. Vị trí Hiệu trưởng
1.2. Vị trí Phó hiệu trưởng
2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp là giáo viên: 01 vị trí: Vị trí việc làm giáo viên dạy các bộ môn.
3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 06 vị trí
3.1. Vị trí việc làm nhân viên Kế toán
3.2. Vị trí việc làm nhân viên Thủ quỹ kiêm Văn thư
3.3. Vị trí việc làm nhân viên Thư viện
3.4. Vị trí việc làm nhân viên Y tế
3.5. Vị trí việc làm nhân viên Bảo vệ (hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP)
3.6. Vị trí việc làm nhân viên thiết bị(hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP)
Tổng số: 09 vị trí
II. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC ĐẾN NĂM HỌC 2015-2016
Số người làm việc ở các vị trí thực hiện theo thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Bộ Nội vụ và Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập.
TT |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Số lượng người làm việc |
I |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành |
03 |
1 |
Vị trí hiệu trưởng |
01 |
2 |
Vị trí phó hiệu trưởng |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
31 |
1 |
Vị trí việc làm giáo viên dạy các bộ môn |
31 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
06 |
1 |
Vị trí việc làm Kế toán |
01 |
2 |
Vị trí việc làm Văn thư – thư viện |
01 |
3 |
Vị trí việc làm Thủ quỹ |
01 |
4 |
Vị trí việc làm Y tế |
01 |
5 |
Vị trí việc làm Nhân viên Thiết bị – thí nghiệm |
01 |
6 |
Vị trí việc làm nhân viên Bảo vệ (hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP) |
01 |
|
Tổng số |
40 |
Trong tổng số giáo viên thực hiện công việc hoạt động nghề nghiệp nêu trên đã tính cả kiêm nhiệm công tác Công đoàn, Đoàn trường; chủ nhiệm lớp; tổ trưởng, tổ phó chuyên môn; trưởng, phó các ban; dự phòng dạy tăng, thay cho các trường hợp giáo viên nghỉ thai sản, đi học…
III. CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP ĐẾN NĂM 2015-2016
– Chức danh nghề nghiệp hạng I: 0
– Chức danh nghề nghiệp hạng II: 0
– Chức danh nghề nghiệp hạng III: Số lượng 34, chiếm tỉ lệ 85.%.
– Chức danh nghề nghiệp hạng IV: Số lượng 06, chiếm tỉ lệ 15%.
– Chức danh khác: 0, chiếm tỉ lệ 0%.
Cụ thể:
TT
|
Vị trí việc làm | Cơ cấu viên chức theo hạng chức danh nghề nghiệp | |||||
Tổng số |
Hạng I (CVCC) |
Hạng II (CVC) |
Hạng III (CV) |
Hạng IV (CS) |
Không xếp hạng |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
40 |
|
|
40 |
6 |
|
I |
Vị trí lãnh đạo, quản lý, điều hành |
03 |
|
|
03 |
|
|
1 |
Vị trí Hiệu trưởng |
01 |
|
|
01 |
|
|
2 |
Vị trí Phó hiệu trưởng |
02 |
|
|
02 |
|
|
II |
Vị trí việc làm công việc hoạt động nghề nghiệp |
31 |
|
|
31 |
|
|
1 |
Vị trí việc làm GV các bộ môn |
31 |
31 |
||||
III |
Vị trí công việc hỗ trợ, phục vụ |
06 |
|
|
|
06 |
|
1 |
Vị trí việc làm nhân viên Kế toán |
01 |
|
|
|
1 |
|
2 |
Vị trí việc làm nhân viên Thủ quỹ |
01 |
|
|
|
01 |
|
3 |
Vị trí việc làm nhân viên Văn thư – Thư viện |
01 |
|
|
|
01 |
|
4 |
Vị trí việc làm nhân viên Y tế |
01 |
|
|
|
01 |
|
5 |
Vị trí việc làm nhân viên Thiết bị – thí nghiệm |
01 |
|
|
|
01 |
|
6 |
Vị trí việc làm nhân viên Bảo vệ |
01 |
|
|
|
01 |
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Theo kế hoạch phát triển đội ngũ viên chức của Trường THPT Đăk Glong tại mục II Phần II, đề nghị Sở GD&ĐT bổ sung viên chức cho nhà trường theo lộ trình sau:
Năm học |
Vị trí CBQL |
Vị trí công việc hoạt động nghề nghiệp |
Vị trí công việc hỗ trợ, phục vụ |
|||
Vị trí |
Số lượng |
Vị trí |
Số lượng |
Vị trí |
Số lượng |
|
2013- 2014 | CBQL |
01 |
GV (Tin) |
01 |
NV (Y tế) |
01 |
2014- 2015 | CBQL |
0 |
0 |
0 |
||
2015- 2016 | CBQL |
0 |
0 |
0 |
Trên đây là Đề án vị trí việc làm Trường THPT Đăk Glong từ năm học 2013-2014 đến năm học 2015-2016, kính đề nghị Sở GD&ĐT xem xét, phê duyệt.
Thủ trưởng cơ quan phê duyệt Đề án
|
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị xây dựng Đề án
|
PHỤ LỤC KÈM THEO ĐỀ ÁN
SỞ GDĐT ĐĂK GLONG
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
PHỤ LỤC SỐ 1
THÔNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
TT |
Tên công việc |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
I |
Công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng) | |
|
1. Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển nhà trường
2. Lãnh đạo, quản lí, xây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường 3. Lãnh đạo, tổ chức các hoạt động dạy học, giáo dục & quản lý học sinh. 4. Kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục, đánh giá CBQL, GV. 5. Triển khai các hoạt động xã hội hóa giáo dục, phối hợp với gia đình và địa phương trong việc giáo dục học sinh 6. Quản lí hành chính, tài chính, tài sản 7. Tổ chức & chủ trì các cuộc họp, hội thảo, hội nghị 8. Thực hiện công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật theo quy định. 9. Thực hiện công việc xây dựng, tu bổ, tạo dựng cảnh quan trường lớp 10. Tham gia các hoạt động chính trị, văn hóa…tại địa phương, công tác phổ cập giáo dục. |
|
II |
Công việc hoạt động nghề nghiệp (giáo viên) | |
|
1. Xây dựng và thực hiện kế hoạch giáo dục, dạy học theo chỉ đạo của ngành.
2. Chuẩn bị giáo án, tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học, giáo dục học sinh 3. Ra đề kiểm tra, chấm bài kiểm tra, coi thi, chấm thi, đánh giá kết quả, xếp loại học sinh 4. Xây dựng, bảo quản hồ sơ giảng dạy, giáo dục, làm đồ dùng dạy học, tham gia quản lý học sinh 5. Sinh hoạt chuyên môn, thao giảng, dự giờ 6. Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng và sáng kiến kinh nghiệm; hướng dẫn học sinh nghiên cứu khoa học 7. Bồi dưỡng, học tập chính trị, bồi dưỡng thường xuyên, học tập nâng cao trình độ 8. Phối hợp với các tổ chức, đoàn thể, gia đình và cộng đồng giáo dục học sinh 9. Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp, quyết định 06. |
|
III |
Công việc hỗ trợ, phục vụ | |
1. Thực hiện Công việc quản lí học sinh
2. Thực hiện Công việc văn thư, lưu trữ 3. Thực hiện Công việc tổ chức các hoạt động thư viện 4. Thực hiện Công việc quản lí, hỗ trợ giáo viên, học sinh về thiết bị, thí nghiệm 5. Thực hiện Công việc về tài chính, tài sản 6. Thực hiện Công việc giữ ngân quỹ, tài sản 7. Thực hiện Công việc khám chữa, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe học sinh 8. Thực hiện công việc quản lý, kiểm tra, sử chữa hệ thống cung cấp điện nước phục vụ học sinh 9. Thực hiện Công việc về quản lí hệ thống mạng, thông tin, thiết bị âm thanh 10. Thực hiện Công việc bảo vệ trật tự, an ninh, an toàn trường học 11. Thực hiện Công việc phục vụ nước, dọn dẹp vệ sinh |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Đăk Glong, ngày 21 tháng 11 năm 2013
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
SỞ GDĐT ĐĂK GLONG
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
PHỤ LỤC SỐ 2
PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC
TT |
Nhóm công việc |
Công việc |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
I |
Nhóm công việc lãnh đạo, quản lý điều hành | ||||
1 |
Nhóm lãnh đạo đơn vị | Hiệu trưởng | |||
Phó hiệu trưởng | |||||
II |
Nhóm công việc hoạt động nghề nghiệp | ||||
1 |
Nhóm công việc giảng dạy Ngữ văn | Giảng dạy bộ môn Ngữ văn | |||
2 |
Nhóm công việc giảng dạy Toán | Giảng dạy bộ môn Toán | |||
3 |
Nhóm công việc giảng dạy Lý + Công nghệ | Giảng dạy bộ môn Lý, Công nghệ, nghề PT | |||
4 |
Nhóm công việc giảng dạy Hóa | Giảng dạy bộ môn Hóa | |||
5 |
Nhóm công việc giảng dạy Sinh + Công nghệ | Giảng dạy bộ môn Sinh, Công nghệ, nghề PT | |||
6 |
Nhóm công việc giảng dạy Sử | Giảng dạy bộ môn Sử | |||
7 |
Nhóm công việc giảng dạy Địa | Giảng dạy bộ môn Địa | |||
8 |
Nhóm công việc giảng dạy Tin học | Giảng dạy bộ môn Tin | |||
9 |
Nhóm công việc giảng dạy Ngoại ngữ | Giảng dạy bộ môn Ngoại ngữ | |||
10 |
Nhóm công việc giảng dạy GDCD | Giảng dạy bộ môn GDCD | |||
11 |
Nhóm công việc giảng dạy Thể dục | Giảng dạy bộ môn Thể dục | |||
12 |
Nhóm công việc giảng dạy GDQP | Giảng dạy bộ môn GDQP | |||
III |
Công việc hỗ trợ phục vụ | ||||
1 |
Kế toán | Nhân viên Kế toán | |||
2 |
Thủ quỹ | Nhân viên Văn thư, Thủ quỹ | |||
3 |
Thư viện | Nhân viên Thư viện | |||
4 |
Y tế trường học | Nhân viên y tế trường học | |||
5 |
Thiết bị, thí nghiệm | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | |||
6 |
Bảo vệ, Điện nước | Nhân viên Bảo vệ, Điện nước | |||
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Đăk Glong, ngày 21 tháng 11 năm 2013 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
||||
SỞ GDĐT ĐĂK GLONG
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
PHỤ LỤC SỐ 3
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
(Ban hành kèm theo Thông tư 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Mức độ ảnh hưởng |
Ghi chú |
||
Cao |
Trung bình |
Thấp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Chệ độ làm việc: Đối với CBQL và Nhân viên: 40 giờ/tuần., Đối với giáo viên: 15tiết/tuần. |
|
x |
|
. |
2 |
Phạm vi hoạt động: Theo quy định chung của cả nước |
x |
|
|
|
3 |
Tính đa dạng về lĩnh vực hoạt động: Hoạt động trong một ngành |
|
x |
|
|
4 |
Tính chất, đặc điểm của hoạt động nghề nghiệp: Tương đối phức tạp |
x |
|
|
|
5 |
Mô hình tổ chức và cơ chế hoạt động: Tự chủ, tự chịu trách về thực hiện nhiện vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, về tài chính dảm bảo một phần. |
x |
|
|
|
6 |
Mức độ hiện đại hoá công sở: Ứng dụng 1 phần CNTT trong hoạt động |
|
x |
|
|
7 |
Các yếu tố khác: Điều kiện CSVC đáp ứng yêu cầu cho hoạt động . |
x |
|
|
. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Đăk Glong, ngày 21 tháng 11 năm 2013 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
SỞ GDĐT ĐĂK GLONG
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
PHỤ LỤC SỐ 4
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Tính đến ngày 01/11/2013
Số TT |
Đơn vị/Họ và tên |
Ngày, tháng năm sinh |
Chức vụ, chức danh |
Các nhiệm vụ đang đảm nhiệm |
Năm tuyển dụng |
Ngạch hiện đang giữ (chức danh nghề nghiệp) |
Trình độ chuyên môn cao nhất |
Trình độ ngoại ngữ |
Trình độ tin học |
Chứng chỉ, bồi dưỡng nghiệp vụ |
||||
Nam |
Nữ |
Vào CQ nhà nước |
Vào đơn vị đang làm việc |
Trình độ đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Hệ đào tạo |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Nhóm công việc lãnh đạo, quản lý điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Phan Văn Thanh |
12/09/1971 |
|
HT |
HT |
2002 |
2006 |
15.113 |
Ths |
Ngữ văn |
Chính quy |
Cử nhân |
Tin A |
|
2 |
Lê Văn Lượng |
16/8/1982 |
|
PHT |
PHT |
2006 |
2006 |
15.113 |
ĐH |
Sinh học |
Chính quy |
|
|
|
II |
Nhóm công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Phan Đình Lộc |
15/6/1984 |
|
GV |
TTCM |
2007 |
2007 |
15.113 |
ĐH |
Toán |
Chính quy |
|
Tin B |
|
2 |
Nguyễn Văn Trọng |
7/3/1985 |
|
GV |
GV |
2008 |
2008 |
15.113 |
ĐH |
Toán |
Chính quy |
Anh văn B |
Tin A |
|
3 |
Nguyễn Đình Hải |
3/1/1987 |
|
GV |
GV |
2009 |
2009 |
15.113 |
ĐH |
Toán |
Chính quy |
Anh văn B |
Tin B |
|
4 |
Phan Thị Nga |
02/02/1990 |
|
GV |
GV |
2013 |
2013 |
15.113 |
ĐH |
Toán |
Chính quy |
|
|
|
5 |
Lê Thị Hương |
|
07/3/1987 |
GV |
GV |
2009 |
2009 |
15.113 |
ĐH |
Tin học |
Chính quy |
|
|
|
6 |
Phan Đình Long |
9/4/1980 |
|
GV |
TTCM |
2009 |
2009 |
15.113 |
ĐH |
Vật lý |
Chính quy |
|
|
|
7 |
Nguyễn Thị Mai |
|
2/21/1986 |
GV |
GV |
2011 |
2011 |
15.113 |
ĐH |
Vật lý |
Chính quy |
Anh văn B |
Tin B |
|
8 |
K’Huônh |
24/10/1984 |
|
GV |
GV |
2010 |
2010 |
15.113 |
ĐH |
Vật lý |
Chính quy |
|
Tin A |
|
9 |
Văn Thành Đạt |
28/09/1986 |
|
GV |
GV |
2010 |
2010 |
15.113 |
ĐH |
Vật lý |
Chính quy |
|
|
|
10 |
Lê Văn Đức |
14/10/1982 |
|
GV |
TTCM |
2007 |
2007 |
15.113 |
ĐH |
Hóa học |
Chính quy |
|
Tin A |
|
11 |
Nguyễn Thị Uyên |
|
17/4/1987 |
GV |
GV |
1998 |
1998 |
15.113 |
ĐH |
Hóa học |
Chính quy |
Anh văn B |
Tin A |
|
12 |
Mạc Thanh Phúc |
26/01/1986 |
|
GV |
GV |
2011 |
2011 |
15.113 |
ĐH |
Hóa học |
Chính quy |
Anh văn B |
KTV |
|
13 |
Võ Văn Anh |
12/8/1981 |
|
GV |
TTCM |
2005 |
2007 |
15.113 |
ĐH |
Sinh học |
Chính quy |
|
|
|
14 |
Nguyễn Ngọc Chiến |
22/8/1988 |
|
GV |
GV |
2011 |
2011 |
15.113 |
ĐH |
Sinh học |
Chính quy |
|
|
|
15 |
Nguyễn Thị Oanh |
|
21/8/1982 |
GV |
TTCM |
2007 |
2007 |
15.113 |
ĐH |
Ngữ văn |
Chính quy |
Trung văn A |
Tin A |
|
16 |
Hồ Thị Tuyết |
|
20/6/1983 |
GV |
GV |
2008 |
2008 |
15.113 |
ĐH |
Ngữ văn |
Chính quy |
|
|
|
17 |
Bùi Thị Minh Ngọc |
|
30/9/1985 |
GV |
GV |
2010 |
2010 |
15.113 |
ĐH |
Ngữ văn |
Chính quy |
Trung văn B |
Tin A |
|
18 |
Trần Vĩnh Yên |
20/10/1981 |
|
GV |
GV |
2008 |
2012 |
15.113 |
ĐH |
Ngữ văn |
Chính quy |
Anh văn B |
Tin B |
|
19 |
Phạm Ngọc Lệ |
10/10/1982 |
|
GV |
Bí thư Đoàn |
2008 |
2008 |
15.113 |
ĐH |
Ngữ văn |
Chính quy |
|
|
|
20 |
Cao Ngọc Luân |
05/8/1985 |
|
GV |
Thư kí |
2009 |
2009 |
15.113 |
ĐH |
Địa lí |
Chính quy |
|
|
|
21 |
Võ Công Thìn |
15/8/1985 |
|
GV |
GV |
2009 |
2009 |
15.113 |
ĐH |
Địa lí |
Chính quy |
|
|
|
22 |
Trịnh Đăng Mạnh |
5/12/1983 |
|
GV |
TTCM |
2006 |
2006 |
15.113 |
ĐH |
Lịch sử |
Chính quy |
|
|
|
23 |
Trần Thị Tố Loan |
|
01/12/1984 |
GV |
GV |
2008 |
2008 |
15.113 |
ĐH |
Lịch sử |
Chính quy |
|
|
|
24 | Phạm Thị Hương |
|
12/3/1982 |
GV |
GV |
2007 |
2007 |
15.113 |
ĐH |
GDCD |
Chính quy |
|
TinB |
|
25 | H’Mai |
|
30/3/1979 |
GV |
GV |
2008 |
2008 |
15.113 |
ĐH |
GDCD |
Chính quy |
|
|
|
26 | Nguyễn Đình Hào |
12/1/1981 |
|
GV |
TTCM |
2007 |
2007 |
15.113 |
ĐH |
Tiếng Anh |
Chính quy |
AnhB |
|
|
27
|
Quách Thị Hiên |
|
23/12/1989 |
GV |
GV |
2010 |
2010 |
15.113 |
ĐH |
Tiếng Anh |
Chính quy |
Pháp B |
TinB |
|
28 |
Trương Thị Hạnh |
|
29/8/1989 |
GV |
GV |
2011 |
2011 |
15.113 |
ĐH |
Tiếng Anh |
Chính quy |
Pháp B |
TinA |
|
29 | Lê Thị Thuận |
|
16/5/1980 |
GV |
GV |
2006 |
2006 |
15a.113 |
ĐH |
Thể dục |
Chính quy |
|
TinB |
|
30 |
Lường Thị Yến |
|
06/6/1985 |
GV |
GV |
2009 |
2009 |
15.113 |
ĐH |
Thể dục |
Chính quy |
|
|
|
III |
Nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Phan Văn Hưng |
13/8/1977 |
|
NV |
Kế toán |
2005 |
2009 |
6.035 |
TC |
Kế toán |
ChQuy |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Thảo |
|
23/10/1981 |
NV |
VT-TQ |
2009 |
2009 |
6.035 |
TC |
Kế toán |
ChQuy |
|
|
|
3 |
Nguyễn Đức Huy |
01/8/1986 |
|
NV |
Thư viện |
2009 |
2009 |
2.015 |
TC |
Văn thư |
ChQuy |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
|
23/7/1984 |
NV |
Thiết bị |
2008 |
2008 |
15.113 |
TC |
BVTV |
ChQuy |
Anh B |
TinA |
|
5 |
Nguyễn Quốc Huấn |
19/5/1986 |
|
NV |
Bảo vệ |
2010 |
2010 |
1.001 |
TC |
Tr cấp điện |
ChQuy |
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Đăk Glong, ngày 21 tháng 11 năm 2013 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
SỞ GDĐT ĐĂK GLONG
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
PHỤ LỤC SỐ 5
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
SỐ TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Chức danh lãnh đạo, quản lý ( nếu có) |
Chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Hạng của chức danh nghề nghiệp |
Xác định số lượng người làm việc cần thiết |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
03 |
1 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập | Hiệu trưởng |
15.113 |
III |
01 |
2 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị | Phó Hiệu trưởng |
15.113 |
III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
31 |
|
1 |
Nhóm công việc giảng dạy Ngữ văn | Giảng dạy bộ môn Ngữ văn |
15.113 |
III |
04 |
2 |
Nhóm công việc giảng dạy Toán | Giảng dạy bộ môn Toán |
15.113 |
III |
04 |
3 |
Nhóm công việc giảng dạy Lý | Giảng dạy môn Lý, CNghệ, Nghề |
15.113 |
III |
04 |
4 |
Nhóm công việc giảng dạy Hóa | Giảng dạy bộ môn Hóa |
15.113 |
III |
03 |
5 |
Nhóm công việc giảng dạy Sinh | Giảng dạy môn Sinh, CN, Nghề |
15.113 |
III |
02 |
6 |
Nhóm công việc giảng dạy Sử | Giảng dạy bộ môn Sử |
15.113 |
III |
02 |
7 |
Nhóm công việc giảng dạy Địa | Giảng dạy bộ môn Địa |
15.113 |
III |
02 |
8 |
Nhóm công việc giảng dạy Tin học | Giảng dạy bộ môn Tin |
15.113 |
III |
02 |
9 |
Nhóm công việc giảng dạy Ngoại ngữ | Giảng dạy bộ môn Ngoại ngữ |
15.113 |
III |
03 |
10 |
Nhóm công việc giảng dạy GDCD | Giảng dạy môn GDCD |
15.113 |
III |
02 |
11 |
Nhóm công việc giảng dạy Thể dục | Giảng dạy bộ môn Thể dục |
15.113 |
III |
02 |
12 |
Nhóm công việc giảng dạy GDQP | Giảng dạy môn GDQP |
15.113 |
III |
01 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
06 |
1 |
Vị trí việc làm Kế toán |
|
|
IV |
01 |
2 |
Vị trí việc làm Thủ quỹ, Văn thư |
|
|
IV |
01 |
3 |
Vị trí việc làm Thư viện |
|
|
IV |
01 |
4 |
Vị trí việc làm Y tế trường học |
|
|
IV |
01 |
5 |
Vị trí việc làm Thiết bị, thí nghiệm |
|
|
IV |
01 |
6 |
Vị trí việc làm Bảo vệ |
|
|
IV |
01 |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Đăk Glong, ngày 21 tháng 11 năm 2013 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
SỞ GDĐT ĐĂK GLONG
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
PHỤ LỤC SỐ 6
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CỦA TRÍ VIỆC LÀM
Số TT |
Vị trí việc làm |
Công việc chính phải thực hiện |
Sản phẩm đầu ra |
||
Tên vị trí việc làm |
TT |
Tên công việc |
Tên sản phẩm đầu ra |
Kết quả thực hiện trong năm |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,quản lý, điều hành |
|
|
||
1 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập Hiệu trưởng |
|
– Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển nhà trường
– Lãnh đạo, quản lí, xây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường – Quản lí học sinh, quản lí các hoạt động giáo dục – Thực hiện công tác kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục – Thực hiện xã hội hóa giáo dục, phối hợp với gia đình và địa phương trong việc giáo dục học sinh – Quản lí tài chính, tài sản – Quản lí hành chính – Học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ, hướng nghiệp. – Tiếp công dân |
– Kế hoạch
– Thông tin – Tổ chức – Điều kiện lao động, học tập. – Hiệu quả giáo dục cuối cùng. – Chất lượng giáo dục cuối cùng. -Thương hiệu của nhà trường. |
Những thành tích về giáo dục đạt được trong năm học |
2 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập Phó Hiệu trưởng |
|
– Phụ trách các mảng được phân công: Chuyên môn, cơ sở vật chất, thiết bị, hoạt động NGLL, lao động.
– Tham mưu ý kiến về việc xây dựng các kế hoạch, các quy chế, quy định cơ quan. – Thay mặt Hiệu trưởng điều hành hoạt động nhà trường khi được Hiệu trưởng ủy quyền. – Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ. |
– Qui trình thực thi, thừa hành
-Văn bản điều hành – Hiệu quả công việc – Chất lượng công việc |
Những thành tích về giáo dục đạt được trong năm học |
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | ||||
|
Vị trí việc làm Giáo viên |
|
– Xây dựng và thực hiện kế hoạch giáo dục, dạy học
– Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học – Quản lí học sinh. – Thực hiện nghĩa vụ công dân, phối hợp với gia đình và cộng đồng giáo dục học sinh. – Tham gia sinh hoạt chuyên môn, dự giờ. – Tham gia học tập chính trị, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ và học tập nâng cao trình độ – Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng và sáng kiến kinh nghiệm. – Xây dựng, bảo quản hồ sơ giảng dạy, giáo dục – Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công. – Quản lý nề nếp học tập, phong trào thi đua của học sinh. – Giáo dục tư tưởng, tổ chức các hoạt động Đoàn trong học sinh. – Trao thông tin đổi với gia đình học sinh. – Quản lí hệ thống các thiết bị công nghệ thông tin, mạng, phần mềm hỗ trợ quản lí giáo dục; phụ trách trang Web của nhà trường. – Hướng dẫn học sinh khai thác, sử dụng công nghệ thông tin. – Bảo trì, sửa chữa máy móc, thiết bị công nghệ thông tin.
|
– Học sinh phát triển toàn diện.
– Môi trường học tập thân thiện. |
– Những thành tích & kết quả cụ thể về giáo dục đạt được trong năm học.
– Kết quả thi đua của đoàn viên, thanh niên trong năm học.
– Hoàn thành khối lượng công việc |
III |
Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị | ||||
1 |
Vị trí việc làm Kế toán |
|
– Tham mưu xây dựng kế hoạch tài chính của trường, lập báo cáo thu chi tài chính, quản lí và lưu trữ hồ sơ tài chính.
– Thực hiện việc thu, chi tài chính, chi trả chế độ, chính sách. – Quản lí tài sản, cơ sở vật chất của nhà trường – Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công. |
Thực hiện tốt công tác tài chánh. | Hoàn thành khối lượng công việc. |
2
|
Vị trí việc làm Thủ quỹ – Văn thư |
|
– Thực hiện quản lí ngân quỹ & thu, chi ngân quỹ.
– Quản lí kho, xuất và nhập kho. – Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công. – Tiếp nhận, đăng kí, chuyển giao văn bản đi, đến – Sắp xếp, lưu trữ, bảo quản công văn, tài liệu, hồ sơ của nhà trường theo đúng quy định về văn thư lưu trữ. – – Quản lý con dấu của nhà trường, đánh máy, sao in các văn bản của nhà trường – Trực hướng dẫn công dân, các tổ chức đến liên hệ công tác – Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công. |
– Thực hiện tốt công tác thu chi tài chánh.
– Hồ sơ lưu trữ. |
Hoàn thành khối lượng công việc.
|
3 |
Vị trí việc làm Thư viện |
|
– Xây dựng kế hoạch hoạt động thư viện.
– Quản lí và tổ chức các hoạt động của thư viện. – Hướng dẫn giáo viên, học sinh sử dụng và tham gia các hoạt động của thư viện. – Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công. |
– Kiến thức.
– Thông tin. |
Hoàn thành khối lượng công việc. |
4 |
Vị trí việc làm Y tế |
|
– Xây dựng kế hoạch, báo cáo tình hình, kết quả về y tế trường học, quản lí hồ sơ theo dõi sức khỏe học sinh
– Tổ chức khám sức khỏe định kì, theo dõi sức khỏe học sinh, sơ cứu ban đầu một số bệnh thông thường cho học sinh. – Tư vấn sức khỏe, vệ sinh, phòng dịch cho học sinh – Quản lí và cấp phát thuốc theo chỉ dẫn, sơ cứu cho cán bộ công nhân viên, giáo viên và học sinh – Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công. |
Sức khỏe CB, GV, NV, HS | Hoàn thành khối lượng công việc |
5 |
Vị trí việc làm thiết bị, thí nghiệm |
|
– Xây dựng kế hoạch mua sắm, sửa chữa và sử dụng thiết bị
– Quản lí thiết bị, thí nghiệm, hồ sơ sổ sách theo quy định – Hỗ trợ giáo viên, học sinh sử dụng thiết bị, thí nghiệm – Lập sổ theo dõi quá trình sử dụng thiết bị, phòng thí nghiệm – Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công. |
Sự an toàn, kết quả thực hành, thí nghiệm | Hoàn thành khối lượng công việc |
6 |
.
Vị trí việc làm Bảo vệ |
|
– Thực hiện việc quản lý, kiểm tra, sửa chữa hệ thống nước, cung cấp kịp thời & đầy đủ nước sinh hoạt hằng ngày cho học sinh.
– Thực hiện việc quản lý, kiểm tra, sửa chữa hệ thống điện thắp sáng, quạt mát, kịp thời phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt hằng ngày của học sinhtại khu nội trú. – Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công. – Giữ gìn an ninh trật tự, an toàn về người và tài sản của nhà trường, giáo viên, học sinh – Phối hợp với các cơ quan hữu quan để giải quyết các vụ việc liên quan đến an ninh trật tự, an toàn về người và tài sản trong phạm vị trường – Thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy và bảo quản thiết bị phòng cháy, chữa cháy. – Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công. |
– Sự an toàn của thiết bị điện nước & Sinh hoạt hằng ngày của học sinh
– Môi trường an ninh |
Hoàn thành khối lượng công việc |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Đăk Glong, ngày 21 tháng 11 năm 2013 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
SỞ GDĐT ĐĂK GLONG
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
PHỤ LỤC SỐ 7
KHUNG NĂNG LỰC CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(Ban hành kèm theo Thông tư 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
NĂNG LỰC, KỸ NĂNG |
GHI CHÚ |
I |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,quản lý, điều hành | |
Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập: Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng
1. Năng lực hoạch định và tổ chức thực hiện các hoạt động giáo dục 1.1. Có khả năng hoạch định chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường; 1.2. Có khả năng xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học; 1.3. Có khả năng tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện các kế hoạch phát triển nhà trường. 2. Năng lực ra quyết định, hiểu biết đối tượng, tập hợp và quy tụ 2.1. Có khả năng đưa ra các quyết định đúng và kịp thời về công tác lãnh đạo quản lí các hoạt động của nhà trường, tổ chức bộ máy, phân công nhiệm vụ; 2.2. Có khả năng đưa ra các quyết định giải quyết tình huống, những phát sinh trong quá trình tổ chức các hoạt động của nhà trường và đưa ra các quyết định điều chỉnh, bổ sung hoặc tạm dừng liên quan đến các hoạt động, nhân sự của nhà trường. 3.3. Có khả năng hiểu biết về tâm sinh lí của giáo viên, nhân viên và học sinh, biết khích lệ, động viên và can thiệp kịp thời khi cần thiết. 3. Năng lực quản lí, lãnh đạo và điều hành các hoạt động giáo dục của nhà trường 3.1. Nắm vững đường lối, chủ trương của Đảng và Pháp luật của Nhà nước về phát triển giáo dục. Am hiểu mục tiêu, nội dung, chương trình, kế hoach giáo dục; 3.2. Có khả năng lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện các hoạt động giáo dục, dạy học; phổ cập giáo dục 3.3. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý. 4. Năng lực kiểm soát, đánh giá, phân tích, phán đoán và giải quyết vấn đề 4.1. Có khả năng phân tích, phát hiện và xử lí các công việc, các tình huống, các vi phạm, khiếu nại tố cáo và đưa ra cách giải quyết phù hợp, khả thi; 4.2. Có khả năng kiểm tra, đánh giá, rút kinh nghiệm, nhân rộng kinh nghiệm, mô hình; 4.3. Có khả năng phân tích, xử lí các văn bản có liên quan của cấp trên. 5. Năng lực phối hợp với gia đình, xã hội trong tổ chức triển khai các hoạt đông giáo dục của nhà trường 5.1. Có khả năng vận động, thuyết phục, tư vấn các lực lượng xã hội và cha mẹ học sinh đóng góp và tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trường; 5.2. Có khả năng thông tin, tuyên truyền kịp thời các chủ trương, chính sách của Đảng và Pháp luật của Nhà nước và của Ngành về giáo dục đào tạo 5.3. Có khả năng tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của cha mẹ học sinh và các lực lượng xã hội vào các hoạt động giáo dục của nhà trường. 6. Năng lực quản lí hành chính, tài chính 6.1. Có khả năng quản lý, khai thác, sử dụng tài chính, tài sản có hiệu quả và đúng quy định của pháp luật. 6.2. Có khả năng xây dựng nội quy, quy chế làm việc và tổ chức thực hiện; 6.3. Có khả năng soạn thảo, duyệt văn bản. 7. Năng lực phát triển nghề nghiệp 7.1. Có khả năng tự đánh giá năng lực lãnh đạo, quản lí trường học của mình; 7.2. Có khả năng xây dựng kế hoạch, tự học, tự bồi dưỡng nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lí trường học và chuyên môn nghiệp vụ; 7.3. Có khả năng tư vấn, hướng dẫn giáo viên về chuyên môn nghiệp vụ |
||
II |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | |
|
Vị trí việc làm giáo viên:
1. Năng lực lập kế hoạch, soạn thảo văn bản 1.1. Có khả năng lập kế hoạch dạy học năm học, soạn giáo án theo yêu cầu quy định. 1.2. Có khả năng cập nhật, bổ sung điều chỉnh các kế hoạch cho phù hợp với tình hình thực tế. Có nhiều phương án thích ứng với các đối tượng khác nhau, dự kiến được các tình huống sư phạm có thể xảy ra và cách xử lí. 1.3. Có khả năng soạn thảo văn bản. 2. Năng lực dạy học 2.1. Có khả năng dạy học theo hướng tích hợp dạy học với giáo dục thể hiện rõ mục tiêu, nội dung, phương pháp dạy học phù hợp với đặc thù môn học, đặc điểm học sinh và môi trường giáo dục, phát huy tính sáng tạo cho học sinh. 2.2. Có khả năng dạy học đảm bảo kiến thức, chương trình môn học 2.3. Có khả năng vận dụng các phương pháp dạy học và sử dụng các phương tiện dạy học nhằm nâng cao hiệu quả dạy học. 2.4. Có khả năng xây dựng môi trường học tập thân thiện, hợp tác, cộng tác, thuận lợi, an toàn và lành mạnh. 2.5. Có khả năng quản lý, sử dụng hồ sơ dạy học theo quy định. 2.6. Có khả năng kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh bảo đảm yêu cầu chính xác, toàn diện, công bằng, khách quan, công khai và phát triển năng lực tự đánh giá của học sinh; sử dụng kết quả kiểm tra đánh giá để điều chỉnh hoạt động dạy và học. 3. Năng lực giáo dục học sinh 3.1. Có khả năng xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục thể hiện rõ mục tiêu, nội dung, phương pháp giáo dục bảo đảm tính khả thi, phù hợp, thể hiện khả năng hợp tác, cộng tác với các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường. 3.2. Có khả năng giáo tư tưởng, tình cảm, thái độ học sinh thông qua việc giảng dạy môn học và tích hợp các nội dung giáo dục khác. 3.3. Biết vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục vào tình huống sư phạm cụ thể, phù hợp đối tượng và môi trường giáo dục, đáp ứng mục tiêu giáo dục đề ra. 3.4. Có khả năng đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh chính xác, khách quan, công bằng và có tác dụng thúc đẩy sự phấn đấu vươn lên của học sinh. 4. Năng lực hoạt động chính trị, xã hội 4.1. Có khả năng tham gia các hoạt động chính trị, xã hội trong và ngoài nhà trường nhằm phát triển nhà trường và cộng đồng, xây dựng xã hội học tập và phổ cập giáo dục. 4.2. Có khả năng phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng trong việc giáo dục học sinh và góp phần huy động các nguồn lực trong cộng đồng phát triển nhà trường. 5. Năng lực tìm hiểu và chia sẻ thông tin với đồng nghiệp 5.1. Năng lực thu thập và xử lí thông tin thường xuyên về giảng dạy và giáo dục học sinh, sử dụng các thông tin thu được vào dạy học, giáo dục; 5.2. Có phương pháp thu thập và xử lí thông tin về điều kiện giáo dục trong nhà trường và tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của địa phương, sử dụng các thông tin thu được vào dạy học, giáo dục; 5.3. Biết chia sẻ, hỗ trợ, giúp đỡ đồng nghiệp. 6. Năng lực phát triển nghề nghiệp 6.1. Có khả năng tự đánh giá, tự học và tự rèn luyện về phẩm chất chính trị, đạo đức, chuyên môn nghiệp vụ nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả dạy học và giáo dục. 6.2. Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn hoạt động nghề nghiệp nhằm đáp ứng những yêu cầu mới trong giáo dục. 7. Năng lực nghiên cứu, tìm hiểu và đúc rút kinh nghiệm 7.1. Có khả năng nghiên cứu và ứng dụng khoa học vào trong giảng dạy, giáo dục học sinh. 7.2. Có khả năng tìm hiểu thực tiễn, đúc rút kinh nghiệm và phổ biến kinh nghiệm của mình cho đồng nghiệp. 7.3. Có khả năng hướng dẫn học sinh nghiên cứu khoa học. 8. Năng lực quản lí, khai thác thông tin, hồ sơ, dữ liệu 8.1. Có khả năng thu thập, khai thác và xử lí thông tin, hồ sơ, dữ phục vụ có hiệu quả cho công tác giảng dạy, giáo dục học sinh. 8.2. Có khả năng sắp xếp, bảo quản và lưu trữ hồ sơ khoa học, hệ thống. |
|
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | |
1 |
Vị trí việc làm Kế toán:
1.1 Có khả năng tham mưu xây dựng kế hoạch tài chính, lập hồ sơ tài chính và báo cáo tài chính; 1.2. Hiểu và thực hiện việc thu, chi tài chính đúng quy định, phát huy hiệu quả; 1.3. Có khả năng quản lí, sắp xếp hồ sơ tài chính, tài sản của nhà trường. |
|
2
|
Vị trí việc làm thủ quỹ kiêm văn thư
2.1. Có khả năng kiểm soát, tiếp nhận và quản lý ngân quỹ đúng quy định tài chính, luật pháp; 2.2. Có khả năng quản lí, theo dõi tài sản, cơ sở vật chất nhà trường.
2.3 Có khả năng tiếp nhận, chuyển giao văn bản đi, đến kịp thời, chính xác; có khả năng giao tiếp. 2.4. Có khả năng quản lí, sắp xếp, lưu trữ văn bản, hồ sơ của nhà trường khoa học, hệ thống; 2.5. Có khả năng soạn thảo văn bản và ứng dụng công nghệ thông tin; |
|
3 |
Vị trí việc làm Thư viện:
3.1 Có khả năng xây dựng kế hoạch hoạt động của thư viện, kế hoạch phát triển thư viện; 3.2. Có khả năng quản lí, tổ chức các hoạt động của thư viện; 3.3. Có khả năng hỗ trợ, giúp đỡ giáo viên, học sinh tham gia các hoạt động của thư viện. |
|
4 |
Vị trí việc làm Y tế:
4.1 Có khả năng xây dựng kế hoạch, báo cáo định kỳ hoạt động y tế trường học 4.2. Có khả năng quản lí hồ sơ theo dõi sức khỏe của học sinh, phối hợp tổ chức các hoạt động tuyên truyền, tư vấn, phòng dịch, khám sức khỏe cho CB, GV, NV và học sinh; 4.3. Hiểu và quản lí cấp phát thuốc đúng chỉ dẫn. |
|
5 |
Vị trí việc làm Thiết bị, thí nghiệm:
5.1 Có khả năng tham mưu, đề xuất và xây dựng kế hoạch mua sắm, bổ sung trang thiết bị dạy học; 5.2. Có khả năng quản lí, duy trì hoạt động bình thường, bảo dưỡng các thiết bị, thí nghiệm; 5.3. Có khả năng hỗ trợ, giúp đỡ giáo viên, học sinh trong làm thực hành, thí nghiệm |
|
6 |
Vị trí việc làm bảo vệ và sửa chữa điện nước: (Bảo vệ tài sản nhà trường,học sinh & đảm bảo an ninh trật tự)
6.1. Có khả năng quản lý, vận hành một số thiết bị điện, thiết bị nước như đèn điện, quạt điện, máy bơm nước. 6.2. Có khả năng kiểm tra, sửa chữa thông thường các thiết bị điện và nước dùng trong nhà trường. 6.3. Có khả năng tham mưu, đề xuất để đảm bảo cung cấp đủ điện nước phục vụ nhu cầu của học sinh. 6.4. Có khả năng quan sát, phòng ngừa đảm bảo an toàn trường học; 6.5. Có khả năng giải quyết các vụ việc khéo léo và quản lí chặt chẽ người ra vào trường học; 6.6. Có khả năng xử lí nhanh nhạy các tình huống để đảm bảo an ninh, trật tự và an toàn trong trường học. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Đăk Glong, ngày 21 tháng 11 năm 2013 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
SỞ GDĐT ĐĂK GLONG
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
PHỤ LỤC SỐ 9B
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
|
Tổng số |
09 |
40 |
||
1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành |
02 |
03 |
||
1.1 |
Cấp trưởng đơn vị |
01 |
01 |
||
1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị |
01 |
02 |
||
2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
01 |
31 |
||
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
06 |
06 |
||
3.1 |
Vị trí việc làm Kế toán |
01 |
01 |
||
3.2 |
Vị trí việc làm Thủ quỹ, văn thư |
01 |
01 |
||
3.3 |
Vị trí việc làm Thư viện |
01 |
01 |
||
3.4 |
Vị trí việc làm Y tế trường học |
01 |
01 |
||
3.5 |
Vị trí việc làm Thiết bị, thí nghiệm |
01 |
01 |
||
3.6 |
Vị trí việc Bảo vệ và sửa chữa điện nước. |
01 |
01 |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Đăk Glong, ngày 21 tháng 11 năm 2013 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
||||
SỞ GDĐT ĐĂK GLONG
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
PHỤ LỤC SỐ 10B
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TT
|
Đơn vị |
Số lượng vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc |
||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Vị trí lãnh đạo quản lý |
Vị trí với công việc hoạt động nghề nghiệp |
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ phục vụ |
Vị trí để thực hiện hợp đồng 68 |
Vị trí lãnh đạo quản lý |
Vị trí với công việc hoạt động nghề nghiệp |
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ phục vụ |
Vị trí để thực hiện hợp đồng 68 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Đăk Glong |
09 |
02 |
01 |
06 |
0 |
40 |
03 |
31 |
6 |
0 |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Đăk Glong, ngày 21 tháng 11 năm 2013 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
SỞ GDĐT ĐĂK GLONG
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
PHỤ LỤC SỐ 11B
CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TT |
Đơn vị |
Số lượng viên chức và người lao động tương ứng với chức danh nghề nghiệp hoặc tương đương |
|||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||
Chức danh nghề nghiệp hạng I |
Chức danh nghề nghiệp hạng II |
Chức danh nghề nghiệp hạng III |
Chức danh nghề nghiệp hạng IV |
Khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Trường |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Đăk Glong |
40 |
|
|
34 |
6 |
0 |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Đăk Glong, ngày 21 tháng 11 năm 2013 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |