DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Lượt xem:
TỈNH ĐẮK NÔNG
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn đặc biệt khó khăn |
|
Xã KV I |
17 |
1 |
|
|
Xã KV II |
29 |
69 |
|
|
Xã KV III |
25 |
159 |
|
|
TOÀN TỈNH |
71 |
229 |
|
I |
HUYỆN ĐẮK R’LẤP |
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
I |
0 |
|
2 |
Xã Kiến Thành |
I |
0 |
|
3 |
Xã Đăk Sin |
II |
1 |
|
4 |
Xã Đăk Wer |
II |
4 |
|
5 |
Xã Đạo Nghĩa |
II |
2 |
|
6 |
Xã Nghĩa Thắng |
II |
3 |
|
7 |
Xã Nhân Cơ |
II |
1 |
|
8 |
Xã Nhân Đạo |
II |
1 |
|
9 |
Xã Quảng Tín |
II |
5 |
|
10 |
Xã Đăk Ru |
III |
5 |
|
11 |
Xã Hưng Bình |
III |
5 |
|
II |
HUYỆN KRÔNG NÔ |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đăk Mâm |
II |
5 |
|
2 |
Xã Đăk Đrô |
II |
3 |
|
3 |
Xã Đăk Sôr |
II |
2 |
|
4 |
Xã Đức Xuyên |
II |
1 |
|
5 |
Xã Nam Đà |
II |
1 |
|
6 |
Xã Nâm N’Đir |
II |
2 |
|
7 |
Xã Quảng Phú |
III |
3 |
|
8 |
Xã Buôn Choăh |
III |
4 |
|
9 |
Xã Đăk Nang |
III |
3 |
|
10 |
Xã Nâm Nung |
III |
3 |
|
11 |
Xã Nam Xuân |
III |
5 |
|
12 |
Xã Tân Thành |
III |
3 |
|
III |
HUYỆN ĐẮK GLONG |
|
|
|
1 |
Xã Quảng Khê |
II |
4 |
|
2 |
Xã Đăk Ha |
III |
5 |
|
3 |
Xã Đăk Plao |
III |
5 |
|
4 |
Xã Đăk R’măng |
III |
5 |
|
5 |
Xã Đăk Som |
III |
9 |
|
6 |
Xã Quảng Hòa |
III |
6 |
|
7 |
Xã Quảng Sơn |
III |
6 |
|
IV |
HUYỆN TUY ĐỨC |
|
|
|
1 |
Xã Đăk Buk So |
II |
3 |
|
2 |
Xã Quảng Tân |
II |
5 |
|
3 |
Xã Đăk Ngo |
III |
10 |
|
4 |
Xã Đăk R’tih |
III |
10 |
|
5 |
Xã Quảng Tâm |
III |
6 |
|
6 |
Xã Quảng Trực |
III |
11 |
|
V |
HUYỆN CƯ JÚT |
|
|
|
1 |
Thị trấn Ea Tling |
I |
0 |
|
2 |
Xã Nam Dong |
I |
0 |
|
3 |
Xã Tâm Thắng |
I |
0 |
|
4 |
Xã Cư Knia |
II |
2 |
|
5 |
Xã Đắk Đrông |
II |
3 |
|
6 |
Xã Đắk Wil |
II |
4 |
|
7 |
Xã Trúc Sơn |
II |
1 |
|
8 |
Xã EaPô |
III |
9 |
|
VI |
THỊ XÃ GIA NGHĨA |
|
|
|
1 |
Phường Nghĩa Đức |
I |
0 |
|
2 |
Phường Nghĩa Phú |
I |
0 |
|
3 |
Phường Nghĩa Tân |
I |
1 |
|
4 |
Phường Nghĩa Thành |
I |
0 |
|
5 |
Phường Nghĩa Trung |
I |
0 |
|
6 |
Xã Quảng Thành |
I |
0 |
|
7 |
Xã Đăk Nia |
II |
2 |
|
8 |
Xã Đăk RMoan |
II |
1 |
|
VII |
HUYỆN ĐẮK MIL |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đăk Mil |
I |
0 |
|
2 |
Xã Đăk Lao |
I |
0 |
|
3 |
Xã Đức Mạnh |
I |
0 |
|
4 |
Xã Đăk N’drót |
II |
2 |
|
5 |
Xã Đăk R’la |
II |
1 |
|
6 |
Xã Đăk Săk |
II |
2 |
|
7 |
Xã Đức Minh |
II |
1 |
|
8 |
Xã Thuận An |
II |
2 |
|
9 |
Xã Đăk Gằn |
III |
8 |
|
10 |
Xã Long Sơn |
III |
3 |
|
VIII |
HUYỆN ĐẮK SONG |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đức An |
I |
0 |
|
2 |
Xã Nam Bình |
I |
0 |
|
3 |
Xã Nâm N’jang |
I |
0 |
|
4 |
Xã Thuận Hà |
II |
3 |
|
5 |
Xã Thuận Hạnh |
II |
2 |
|
6 |
Xã Đăk Hoà |
III |
7 |
|
7 |
Xã Đăk Môl |
III |
5 |
|
8 |
Xã Đăk N’Drung |
III |
13 |
|
9 |
Xã Trường Xuân |
III |
10 |
TỈNH ĐẮK NÔNG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên huyện |
Tên xã |
Khu vực |
Tên thôn |
I |
HUYỆN ĐẮK R’LẤP | |||
Đạo Nghĩa |
II |
|||
|
1 Thôn Quảng Thọ | |||
|
2 Thôn Quảng Thành | |||
Đắk Sin |
II |
|||
|
1 Thôn 10 | |||
Đăk Wer |
II |
|||
|
|
1 Thôn 10 | ||
|
2 Thôn 14 | |||
|
3 Thôn 16 | |||
|
4 Bon Bu Nđoh | |||
Nghĩa Thắng |
II |
|||
|
1 Bon Bu Za Ráh | |||
|
2 Thôn Quảng Lợi | |||
|
3 Thôn Quảng Tiến | |||
Nhân Cơ |
II |
|||
|
1 Bon Bu Dấp | |||
Nhân Đạo |
II |
|||
|
1 Bon Pi Nao | |||
Quảng Tín |
II |
|||
|
1 Bon Ol Bù Tung | |||
|
2 Bon Bù Bia | |||
|
3 Bon Bù Đách | |||
|
4 Bon Đăng Kliêng | |||
|
5 Thôn 8 | |||
Đăk Ru |
III |
|||
1 Thôn Tân Phú | ||||
2 Thôn Tân Bình | ||||
3 Thôn Tân Tiến | ||||
4 Bon SRê l | ||||
5 Bon SRê II | ||||
Hưng Bình |
III |
|||
1 Thôn 3 | ||||
2 Thôn 4 | ||||
3 Thôn 5 | ||||
4 Thôn 6 | ||||
5 Bon Châu Mạ | ||||
II |
HUYỆN TUY ĐỨC | |||
ĐăkBuk So |
II |
|||
1 Thôn Tuy Đức | ||||
|
2 Bon Bu N’Drung | |||
|
3 Bon Bu Boong | |||
|
Quảng Tân |
II |
||
|
1 Bon Phung | |||
|
2 Bon Bu Ndrong A | |||
|
3 Bon Ja Lú A | |||
4 Thôn Đăk Mrang | ||||
5 Bon Mê Ra | ||||
Đăk Ngo |
III |
|||
1 Thôn 7 | ||||
2 Thôn Tân Bình | ||||
3 Bon Phi Lơ Te 1 | ||||
4 Bon Phi Lơ Te | ||||
5 Bản Đoàn kết | ||||
6 Bản Ninh Hòa | ||||
|
7 Bản Tân Lập | |||
8 Bản Sín Chải | ||||
9 Bản Giang Châu | ||||
10 Bản Si Át | ||||
Đăk R’Tih |
III |
|||
1 Bon Diêng Ngaih | ||||
2 Bon Rơ Muôn | ||||
3 Bon Ja lú | ||||
4 Bon Bu N’đơr A | ||||
5 Bon Bu Mlanh A | ||||
6 Bon Bu Mlanh B | ||||
7 Bon Bu Dơng | ||||
8 Bon Me Ra | ||||
9 Bon Bu Đách | ||||
10 Bon Bu Koh | ||||
Quảng Tâm |
III |
|||
1 Thôn 1 | ||||
2 Thôn 2 | ||||
3 Thôn 3 | ||||
4 Thôn 4 | ||||
5 Thôn 5 | ||||
6 Bon Bu N’Đơr B | ||||
Quảng Trực |
III |
|||
1 Bon Bu Prăng I | ||||
2 Bon Bu Prăng II | ||||
3 Bon Bu Lum | ||||
4 Bon Bu Sóp | ||||
5 Bon Bu Nung | ||||
|
6 Bon Bu KRăk | |||
7 Bon Bu Gia | ||||
8 Bon Bu Dăr | ||||
9 Bon Đăk Huýt | ||||
10 Bon Bu Prăng I A | ||||
11 Bon Bu Prăng II A | ||||
III |
HUYỆN ĐẮK GLONG | |||
Quảng Khê |
II |
|||
1 Bon Sa Ú-Dru | ||||
2 Thôn Quảng Long | ||||
3 Bon B’Dơng | ||||
4 Thôn Đăk Lang | ||||
Đăk Ha |
III |
|||
1 Bon Ting Wel Đăng | ||||
2 Bon Kon Hao | ||||
3 Thôn 3 | ||||
4 Thôn 4 | ||||
5 Thôn 5 | ||||
Đăk P’lao |
III |
|||
1 Bon B’Nơm Păng Răh | ||||
2 Bon B’Plao | ||||
3 Bon B’Tông | ||||
4 Thôn 4 | ||||
5 Thôn 5 | ||||
Đăk R’Măng |
III |
|||
1 Bon R’Sông | ||||
2 Bon Păng Xuôi | ||||
3 Bon Sa Ú | ||||
4 Thôn 5 | ||||
5 Thôn 6 | ||||
Đăk Som |
III |
|||
1 Bon B’S rê A | ||||
2 Bon B’Dơng | ||||
3 Bon B’S Rê B | ||||
4 Bon Păng So | ||||
5 Bon B’Nơr | ||||
6 Thôn 1 | ||||
7 Thôn 2 | ||||
8 Thôn 3 | ||||
9 Thôn 4 | ||||
Quảng Hòa |
III |
|||
1 Thôn 6 | ||||
2 Thôn 7 | ||||
3 Thôn 8 | ||||
4 Thôn 9 | ||||
5 Thôn 11 | ||||
6 Thôn 12 | ||||
Quảng Sơn |
III |
|||
1 Bon Rlong Phe | ||||
2 Bon Bu Sir | ||||
3 Thôn 4 | ||||
4 Thôn 5 | ||||
5 Thôn Đăk Snao | ||||
6 Thôn Đăk Snao 2 | ||||
IV |
HUYỆN KRÔNG NÔ | |||
Thị trấn Đắk Mâm |
II |
|||
1 Thôn Đăk Hưng | ||||
2 Thôn Đăk Tân | ||||
3 Bon Dru | ||||
4 Bon B’Róih | ||||
5 Bon Yok Linh | ||||
Đắk Đrô |
II |
|||
1 Buôn 9 | ||||
2 Buôn K62 (Jang Trum) | ||||
3 Buôn OI | ||||
Đăk Sô |
II |
|||
1 Thôn Nam Cao | ||||
2 Thôn Đăk Cao | ||||
Đức Xuyên |
II |
|||
1 Bon Choih | ||||
Nam Đà |
II |
|||
1 Thôn Nam Tân | ||||
Mâm N’Đir |
II |
|||
1 Thôn Nam Dao | ||||
2 Bon Đắk Prí | ||||
Quảng Phú |
III |
|||
1 Thôn Phú Lợi | ||||
2 Thôn Phú Sơn | ||||
3 Thôn Phú Xuân | ||||
Buôn Choăh |
III |
|||
1 Thôn Buôn Choáh | ||||
2 Thôn Thanh Sơn | ||||
3 Thôn Nam Tiến | ||||
4 Thôn Bình Giang | ||||
Đăk Nang |
III |
|||
1 Thôn Phú Tân | ||||
2 Buôn Krúe | ||||
3 Thôn Phú Thịnh | ||||
Nâm Nung |
III |
|||
1 Bon Ja Ráh | ||||
2 Bon R’Cập | ||||
3 Thôn Thanh Thái | ||||
Nam Xuân |
III |
|||
1 Thôn Nam Hợp | ||||
2 Thôn Đắk Hợp | ||||
|
3 Thôn Nam Sơn | |||
4 Thôn Lương Sơn | ||||
5 Thôn Đăk Sơn | ||||
Tân Thành |
III |
|||
1 Thôn Đăk Rô | ||||
2 Thôn Đăk Na | ||||
3 Thôn Đăk Ri | ||||
V |
THỊ XÃ GIA NGHĨA | |||
Phường Nghĩa Tân |
I |
|||
1 Bon Phăng Kol (Bu Kol) | ||||
Đăk Nia |
II |
|||
1 Thôn Đăk Tân | ||||
2 Bon Bu Sóp | ||||
Đăk RMoan |
II |
|||
1 Bon Đăk RMoan | ||||
VI |
HUYỆN ĐẮK MIL | |||
Đăk N’drót |
II |
|||
1 Bon Đăk R’la | ||||
2 Bon Đăk Me | ||||
Đăk R’la |
II |
|||
1 Thôn Năm Tầng | ||||
Đăk Săk |
II |
|||
1 Bon Đăk Mâm | ||||
2 Bon Đăk Săk | ||||
Đức Minh |
II |
|||
1 Bon Jun Juh | ||||
Thuận An |
II |
|||
1 Bon SarPa | ||||
2 Bon Bu Đăk | ||||
Đăk Gằn |
III |
|||
1 Thôn Tân Lợi | ||||
2 Thôn Nam Định | ||||
3 Thôn Thắng Lợi | ||||
4 Bản Cao Lạng | ||||
5 Bon Đăk Găn | ||||
6 Bon Đăk Krai | ||||
7 Bon Đăk S’Ra | ||||
8 Bon Đăk Lap | ||||
Long Sơn |
III |
|||
1 Thôn Tân Sơn | ||||
2 Thôn Đông Sơn | ||||
3 Thôn Nam Sơn | ||||
VI |
HUYỆN ĐẮK SONG | |||
Thuận Hà |
II |
|||
1 Bản Đầm Giỏ | ||||
2 Bản Đăk Thốt | ||||
3 Thôn 8 | ||||
Thuận Hạnh |
II |
|||
1 Thôn Thuận Bắc | ||||
2 Thôn Thuận Đồng | ||||
Đắk Hoà |
III |
|||
1 Thôn Đăk Hoà 1 | ||||
2 Thôn Đăk Hoà 2 | ||||
3 Thôn Tân Bình 1 | ||||
4 Thôn Tân Bình 2 | ||||
5 Thôn Đăk Sơn 2 | ||||
6 Thôn Đăk Sơn 3 | ||||
7 Thôn Rừng Lạnh | ||||
Đắk Môl |
III |
|||
1 Thôn E29.1 | ||||
2 Bon B’Lân | ||||
3 Bon R’Lông | ||||
4 Bon Ja Ry | ||||
5 Bon M’Pôl | ||||
Đăk N’Drung |
III |
|||
1 Bon Bu Dốp | ||||
2 Bon Bu N’drung | ||||
3 Bon Tu Suay | ||||
4 Bon Bu R’Wăh | ||||
5 Bon Bu N’drung Lu | ||||
6 Bon Bu Prâng | ||||
7 Bon Bu N’Jăr | ||||
8 Bon Bu Boong | ||||
9 Thôn 7 | ||||
10 Thôn Đăk Kuăl 4 | ||||
11 Thôn Đăk Kuăl 5 | ||||
12 Thôn Đăk R’mo | ||||
13 Thôn Đăk R’mo 1 | ||||
Trường Xuân |
III |
|||
1 Bon Ta Mung | ||||
2 Bon Păng Sim | ||||
3 Bon Jâng Play II | ||||
4 Bon Bu Păh | ||||
5 Bon Bu N’jang | ||||
6 Bon Bu Bơ | ||||
7 Bon Jâng Play I | ||||
8 Bon Boong Ding | ||||
9 Bon Jâng Play III | ||||
10 Thôn 8 | ||||
VI |
HUYỆN CƯ JÚT | |||
Cư K’Nia |
II |
|||
1 Thôn 10 | ||||
2 Thôn 11 | ||||
Đắk D’rông |
II |
|||
1 Thôn 19 | ||||
2 Thôn 20 | ||||
|
3 Bon Usroong | |||
Đắk Wil |
II |
|||
1 Thôn 3 | ||||
2 Thôn 4 | ||||
3 Thôn 8 | ||||
4 Thôn 9 | ||||
Trúc Sơn |
II |
|||
1 Thôn 5 | ||||
Eapô |
III |
|||
1 Thôn Bình Minh | ||||
|
2 Thôn Cao Lạng | |||
3 Thôn 1 | ||||
4 Thôn Nam Thanh | ||||
5 Thôn Nam Tiến | ||||
6 Thôn Tân Thành | ||||
7 Thôn Tân Tiến | ||||
8 Thôn Thanh Nam | ||||
9 Thôn Thanh Xuân |